Download OpenAPI specification:
Sau khi đăng nhập thành công, Refresh Token sẽ được gắn vào Cookie (HttpOnly) và Access Token được trả về trong body response.
Thông tin đăng nhập từ người dùng.
| username required | string |
| password required | string |
{- "username": "string",
- "password": "string"
}| soTrang required | integer <int32> Default: 1 Số trang muốn lấy (mặc định 1). |
| soBanGhi required | integer <int32> Default: 10 Số lượng bản ghi trên mỗi trang (mặc định 10). |
| maTrangThai | integer <int32> Default: 2 Mã Trạng thái Lớp (mặc định 2: Đang hoạt động). |
| maKhoaHoc | integer <int32> Default: 0 Mã Khóa học |
{- "contentType": "string",
- "serializerSettings": null,
- "statusCode": 0,
- "value": null
}Thông tin chi tiết Lớp học cần tạo hoặc cập nhật.
| maLopHoc | integer <int32> Mã định danh duy nhất của Lớp học. |
| tenLopHoc required | string Tên đầy đủ của Lớp học. |
| maKhoaHoc required | integer <int32> Mã Khóa học mà Lớp học này thuộc về. |
| tongSoHocVienMax required | integer <int32> Tổng số học viên tối đa cho phép trong lớp. |
| ngayBatDau required | string <date> Ngày Lớp học chính thức bắt đầu. |
| ngayKetThuc required | string <date> Ngày Lớp học chính thức kết thúc. |
| maLoaiLopHoc required | integer <int32> Loại hình Lớp học (Ví dụ: Regular, Active). |
| tongNgay required | integer <int32> Tổng số ngày học |
| tongGio required | integer <int32> Tổng số giờ học |
| maChiNhanhOdoo required | string Mã chi nhánh trên Odoo |
| ghiChu | string or null Ghi chú |
required | Array of objects (Schedule) Danh sách lịch học chi tiết trong tuần của Lớp. |
{- "maLopHoc": 0,
- "tenLopHoc": "string",
- "maKhoaHoc": 0,
- "tongSoHocVienMax": 0,
- "ngayBatDau": "2019-08-24",
- "ngayKetThuc": "2019-08-24",
- "maLoaiLopHoc": 0,
- "tongNgay": 0,
- "tongGio": 0,
- "maChiNhanhOdoo": "string",
- "ghiChu": "string",
- "lichHocs": [
- {
- "dayNo": "Sử dụng tên các thứ trong tuần (Ví dụ: \"Monday\", \"Tuesday\", \"Wednesday\", \"Thursday\", \"Friday\", \"Saturday\", \"Sunday\").",
- "timeIn": "08:00",
- "timeOut": "11:30"
}
]
}{- "contentType": "string",
- "serializerSettings": null,
- "statusCode": 0,
- "value": null
}| id required | integer <int32> Mã lớp học Ebm |
Mã trạng thái Lớp học
| maTrangThai required | integer <int32> Tên trạng thái của Lớp học trong Ebm. |
{- "maTrangThai": 0
}{- "contentType": "string",
- "serializerSettings": null,
- "statusCode": 0,
- "value": null
}API này cho phép gán nhiều học viên cùng lúc vào Lớp học được chỉ định bởi ID trong đường dẫn (Path Parameter). Body Request là một mảng chứa thông tin chi tiết của từng học viên (Student_Odoo_Request) cần gán. Yêu cầu xác thực JWT ({[Authorize]}) để đảm bảo quyền truy cập.
| id required | integer <int32> Mã định danh duy nhất (ID) của Lớp học (Class) trong hệ thống EBM. Trường này được lấy từ URL Path Parameter (ví dụ: {/classes/123/assignStudent}). |
Danh sách mô hình chứa thông tin chi tiết của Học viên cần gán (Student_Odoo_Request). Dữ liệu này là bắt buộc ({[Required]}).
| student_id required | integer <int32> Mã định danh duy nhất của Học viên (Student ID) trong Odoo. Đây là trường khóa chính được sử dụng để định danh Học viên trong các nghiệp vụ liên quan. |
[- {
- "student_id": 0
}
]{- "contentType": "string",
- "serializerSettings": null,
- "statusCode": 0,
- "value": null
}Hành động này thường được sử dụng khi học viên rút khỏi lớp, chuyển lớp, hoặc bị hủy đăng ký. Quá trình này sẽ cập nhật trạng thái của học viên trong Lớp học EBM.
| id required | integer <int32> Mã Lớp học (MaLopHoc) tại EBM cần xóa học viên khỏi. |
Danh sách các Học viên từ Odoo cần xóa khỏi lớp.
| student_id required | integer <int32> Mã định danh duy nhất của Học viên (Student ID) trong Odoo. Đây là trường khóa chính được sử dụng để định danh Học viên trong các nghiệp vụ liên quan. |
[- {
- "student_id": 0
}
]{- "contentType": "string",
- "serializerSettings": null,
- "statusCode": 0,
- "value": null
}Endpoint này dùng để thiết lập hoặc thay đổi vai trò của Giáo viên trong Lớp.
| id required | integer <int32> Mã Lớp học (MaLopHoc) cần gán Giáo viên. |
Thông tin Giáo viên (ID) cần gán.
| maGiaoVien required | integer <int32> Mã định danh cho duy nhất của Giáo viên (Teacher ID) trong Ebm. |
| tuNgay required | string <date-time> |
| denNgay required | string <date-time> |
{- "maGiaoVien": 0,
- "tuNgay": "2019-08-24T14:15:22Z",
- "denNgay": "2019-08-24T14:15:22Z"
}Hành động này sẽ loại bỏ mối liên kết giữa Giáo viên và Lớp học cho vai trò cụ thể đó.
| id required | integer <int32> Mã Lớp học (MaLopHoc) cần hủy gán Giáo viên. |
| maGiaoVien required | integer <int32> Thông tin Giáo viên (ID)cần hủy gán. |
| soTrang required | integer <int32> Default: 1 Số trang muốn lấy (mặc định 1). |
| soBanGhi required | integer <int32> Default: 10 Số lượng bản ghi trên mỗi trang (mặc định 10). |
{- "contentType": "string",
- "serializerSettings": null,
- "statusCode": 0,
- "value": null
}| soTrang required | integer <int32> Default: 1 Số trang muốn lấy (mặc định 1). |
| soBanGhi required | integer <int32> Default: 10 Số lượng bản ghi trên mỗi trang (mặc định 10). |
| maNhomKhoaHoc | integer <int32> Default: 0 |
{- "contentType": "string",
- "serializerSettings": null,
- "statusCode": 0,
- "value": null
}| id required | integer <int32> Mã Khóa học (MaKhoaHoc) để lọc các Bài học. |
{- "contentType": "string",
- "serializerSettings": null,
- "statusCode": 0,
- "value": null
}| soTrang required | integer <int32> Default: 1 Số trang muốn lấy (mặc định 1). |
| soBanGhi required | integer <int32> Default: 10 Số lượng bản ghi trên mỗi trang (mặc định 10). |
{- "contentType": "string",
- "serializerSettings": null,
- "statusCode": 0,
- "value": null
}| soTrang required | integer <int32> Default: 1 Số trang muốn lấy (mặc định 1). |
| soBanGhi required | integer <int32> Default: 10 Số lượng bản ghi trên mỗi trang (mặc định 10). |
{- "contentType": "string",
- "serializerSettings": null,
- "statusCode": 0,
- "value": null
}| soTrang required | integer <int32> Default: 1 Số trang muốn lấy (mặc định 1). |
| soBanGhi required | integer <int32> Default: 10 Số lượng bản ghi trên mỗi trang (mặc định 10). |
{- "contentType": "string",
- "serializerSettings": null,
- "statusCode": 0,
- "value": null
}| soTrang required | integer <int32> Default: 1 Số trang muốn lấy (mặc định 1). |
| soBanGhi required | integer <int32> Default: 10 Số lượng bản ghi trên mỗi trang (mặc định 10). |
| maPhanLoai | integer <int32> Default: 0 Mã phân loại giáo viên trên EBM. Danh mục mã phân loại dùng API: |
| maChiNhanh | integer <int32> Default: 0 Mã chi nhánh EBM. |
{- "contentType": "string",
- "serializerSettings": null,
- "statusCode": 0,
- "value": null
}Hàm này truy vấn cơ sở dữ liệu để lấy thông tin chi tiết cá nhân và lịch sử công tác của Giáo viên.
| id required | integer <int32> Mã Giáo viên (TeacherId) cần truy vấn. |
{- "contentType": "string",
- "serializerSettings": null,
- "statusCode": 0,
- "value": null
}